++ Chào mừng các bạn đến với Xét nghiệm Y học ++ Website chia sẻ các kiến thức về Xét nghiệm Y học ++ Mọi ý kiến xin đóng góp xin gửi về xetnghiemyhocvn@gmail.com

Sunday, November 30, 2014

Quy trình đếm tế bào T-CD4 trên máy CYFLOW SL3

H thng máy Cyflow Partec ng trong xét nghiệm đếm tế bào lympho T- CD4 bao gm hai dòng máy là Cyflow Couter và Cyflow SL 3. Cả hai ng máy đu 1 đèn laser, kh năng kho sát 3 ch tiêu bao gm SSC và hai màu hunh quang, có th cung cấp các kết qu v cả phần trăm hoc s lưng tuyệt đi tế bào lympho T-CD4 tùy vào b sinh phẩm sdụng (CD4-PE hoc CD45 PE Dy647/CD4 PE). H thống máy Cyflow xác định s lưng tuyt đi ca qun thtế bào phân tích da trên vic đo lưng th tích thc (200ul) gia hai đu đin cc khi hút mu. Đây là hệ thống đóng, thiết kế đơn gin, gn nhẹ và giá thành xét nghiệm tương đi thp. Sau thi gian xlý mẫu khong 30 pt, máy công sut 15-20 mu/giờ.

1.     Dụng cụ, hoá cht, bệnh phm
1.1.         Dụng cụ và thiết bị

- Máy đếm tế bào CD4 Cyflow SL3.

- Phòng làm việc kín, không có bi, nhit đ 18 250C.

- Các thiết b ph tr gồm:

+ T lnh đ bảo qun hóa cht.

+ Hp kín để ủ mu.
+ Ống chạy mẫu chuyên dụng 3,5ml

+ Pipette (10µl, 20µl, 1000µl).

+ Đầu côn.

+ Đng h bấm giây.

1.2. Hóa cht sinh phm

- Kit CD4 mAB-PE, CD45 mAB PE-Dy 467.

- ớc cất 2 ln***.


- Hóa chất pha dung dịch nước Sheath gm 2 l: Twin và sodium azide

-  Mẫu chuẩn máy (Countcheck beads green).

- Dung dch ra máy(CLEANING SOLUTION màu xanh).
- Dung dịch khử trùng(DECONTAMINATION SOLUTION-màu tím).

1.3. Bệnh phm

Theo hưng dn về quy đnh lấy mẫu bệnh phm.


2.     Kỹ thut tiến hành
2.1. Vận hành máy

                      Bước 1: Kiểm tra hệ thống trưc khi chạy

Đm bảo các cáp nối, dây điện đã ni đúng; bình cha dung dch tạo dòng (sheath fluid) đầy ở mc 800ml (Cách pha dụng dch to dòng: đ đầy nước cất 2 lần vào nh cha tam giác b sung thêm vào bình cha 1 l twin và 1 lsodium azide lắc đu phi chuẩn b trước 24h, hạn s dng là 1 tháng); bình chứa nước thi cn (cho 25m hypochloride vào vào nh thi); các np chai được đóng cht; các ng dn kng có bt (ng dn dung dch to dòng).

- Bật máy CyFlow SL3 bng công tắc pa sau ng máy.

- Bật máy in.

- Bật máy tính sau 5-10p.

- Khởi động chương trình FloMax bng cách kích đúp vào biu tưng
FloMax trên màn nh. Chn chính xác nút Ok đm màn hình làm việc.

            Bước 2: Rửa máy trước khi thực hiện chạy

- Lấy 1,6ml dung dch ra máy (CLEANING SOLUTION màu xanh) vào ống nghim, cm ng vào cng lấy hút mu, làm dt khoát cho đến khi nghe tiếng click phát ra. Máy s t đng chy đ ra. Đ máy chạy hết 1,6ml dung dịch. Sử dng tốc đ 4 để ra máy.

- Tiến hành ra li bng dung dch nước Sheath như sau: Trên thanh công cụ ch vào Acquisition/sheath fluid prime, dung dch Sheath s đưc tđng bơm ngược t nh đựng nước sheath ra ng mu. Theo dõi mc nước chảy vào ng mu, bm OK đ kết thúc. Tiến hành ra bng dung dch sheath ít nht là
1,6ml.

Bước 3: Kiểm tra máy bằng mẫu chuẩn máy-count check beads green


- Chun b hoá cht chun:

+ Ly hoá cht chun được bo qun trong t lnh 2- 8 0C, đưa v nhiệt đ
png 20-250C trong 15-20p.


+ Trộn đều bằng tay, không vortex để tránh vỡ các hạt chuẩn.

+ S dụng pipet hút 850µl dung dịch hoá chất chun vào ng đng mu.

- To form đ th thông s chun:

+ Lấy biu đ chun: Vào mc File/ Open/ System C/ Flomax/ count check chun. Mở file count check chun bng đng tác kích đúp => Thu được biu đ chun cho chạy hoá cht chun máy.

+ Ly thông s chun: Kích vào nút Load c trái phía dưi màn hình và theo đưng dẫn sau: File/ Open/ System C/ Flomax/ Count check chun. ist. Kích đúp đ m file và chọn open = > Thu được tng s chuẩn cho chạy count check beads green.

- Chy count check:

+ Lắc đều ống mu, sau đó cắm ống vào cng t mẫu cho đến khi nghe tiếng táchphát ra.

+ Đ cho máy t động chy, khi đó đèn RUN trên thân máy CyFlow SL3
sẽ sáng.

+ Khi máy chuyển sang chế đ đếm, đèn COUNT sáng thì không được tác động gì vào máy.

- Phân tích kết qu:

+ Tạo cng gating đ thu kết qu theo đưng dn sau: trên màn nh hiển th vào mc Analysis/ Gating, chn Delete hoặc clear all đxoá cng cũ. Lấy cng mới bng cách chn range/ nhấn nút new để to cng.

+ So sánh kết qủa của vùng tạo cổng với số đếm trên thân lọ count check beads green với dung sai cho phép là +/- 10%. Nếu kết quả nằm trong giới hạn cho phép,và phù hợp với biểu đồ Levey-jenning khi đó chúng ta tiến hành xử lý

Hình dạng tiêu chun ca đ th đếm CountCheck
Chú ý: Tiến hành ra y theo qui trình đã được đ cp trên trước khi chuyn sang ng dng mi như CD4, CD3, CD8 hoặc CD4%.

2.2. Phân tích tuyệt đối


* Chun b mu

- Trộn đều ống máu

- Ly 20µl máu toàn phần cho vào ng đng mẫu chuyên dng. (tng đầu côn 1-2 lần trưc khi hút mẫu và có ths dụng pipet ngược đhn chế mất tế bào).

- Bổ sung 20µl dung dịch sinh phẩm CD4 mAB-PE vào, trn đều (bng cách lc ng nghim, không s dụng máy vortex) sau đó trong bóng ti 15 phút ở nhit đ phòng.

- Bổ sung 800µl dung dch đệm Buffer 1, trn đu ( không trn bng máy vortex s làm đt liên kết kháng th gn trên tế bào). Mu máu đã sẵn sàng đđược phân tích.
Mẫu máu sau khi nhuộm và bổ sung dung dịch đệm (buffer) có thể phân tích trong vòng 6 giờ trong điều kiện nhiệt độ phòng hoặc 48h nếu được bảo quản ở nhiệt độ 2- 8 0C


*      Thiết lập máy cho chạy mẫu CD4 tuyệt đối

- Thiết lp biểu đ chuẩn theo đưng dn sau: Vào mc File/open/ system
C/ Flomax/ CD4 chun. Kích đúp và chn open ta thu được biu đ chun.

- Thiết lập thông s chun: Trên panel góc trái ca màn nh chn Load và theo đưng dn sau: File / Open/ System C/ Flomax/ CD4 chun.ist. Kích đúp ta thu được tng s chun.


* Đếm tế bào CD4 tuyệt đối

Lắc đều ống mẫu trước khi phân tích, đưa ng nghiệm vào cng hút mu, đ máy t đng làm vic, .Khi máy chuyển sang chế đ COUNT thì không tác động gì thêm đ máy chạy đến khi kết thúc. Ch máy t động ra xong, tháo ống nghim, tiến hành lưu file d liệu và tiến hành phân tích.


* Phân ch kết qu
-      Khoanh vùng quần thể tế bào:

  + Vào mc Analysis => Gating đ lấy mc gating

+ Chn loi Range

              + Nhn nút New đtạo cng.

             + Đưa chuột đến biu đ FL2 (pa dưi bên phi màn nh) đặt giới hn dưới phía bên trái ca đnh đ th và đặt giới hạn trên phía bên phải đnh đ th, có thchỉnh để phn đồ th nằm trong vùng gating.


- Tạo báo cáo:

+ Vào mc Panel => Creat report: ca s nh xuất hin, nhn nút Select đ chọn template báo cáo cho CD4 theo đưng dn sau: System C/ Flomax/ Report/ sample/ HIV monitoring/ CD4 template (dng file word).doc. Sau đó nhấn nút Creat.

+ Báo cáo sẽ tự động được xut ra dng file Word (.doc)

Chú ý: Tắt các đưng dẫn ca các d liu thô khác nhau khi to report.

Các c to báo cáo vi file dữ liệu đang đưc mở

- In kết qu: Trên màn hình chương trình Microsoft Word, nhn biểu tượng máy in hoặc vào mc File => print đ in báo o.




*      Khử trùng máy sau khi thực hiện xét nghiệm

- Lấy 1,6ml dung dch khtrùng (DECONTAMINATION SOLUTION) màu m vào ng nghiệm ri cm vào cng hút mu. Đ máy chạy khong 5 giây thì nhn t STOP đ dừng máy trong ng 10 phút (vn đ nguyên ống dung dịch gắn vào cổng hút mu), sau đó nhn nút START đ máy chạy t động cho đến khi kết thúc. Chy máy với dung dịch nước SHEATH trong 2 phút ri nhấn STOP- bước ra này bắt buc để tránh đóng cn trong cuvet.

- Thoát khi chương trình FloMax, tt máy nh, máy in và cui cùng tắt
máy CyFlow SL3.

2.3. Phân tích CD4%

* Chun b mu

- Lấy 20µl máu toàn phần cho vào ng nghiệm.

- Bổ sung 10µl dung dch sinh phẩm CD4 mAB-PE và 10µl sinh phẩm
CD45 mAB PE-Dy 467, trn đều sau đó trong ti 15 phút.

- Bổ sung 400µl dung dch đệm Buffer 1. Ngay trước khi phân ch, bsung thêm 400µl dung dch đệm buffer 2 (bng cách lắc ống nghim, không sdụng máy vortex), trn đu. Mu máu đã sẵn sàng để được phân tích.
(Mẫu máu sau khi bổ sung buffer 1 có thể sử dụng trong vòng 2 ngày trong điều kiện nhiệt độ 2-80C).

* Thiết lp máy

- Thiết lp biu đ chun theo đường dn sau: Vào mc File/open/ system C/ Flomax/ CD4% chun. Kích đúp và chọn open ta thu đưc biu đ chun.

- Thiết lập thông s chun: Trên panel góc trái ca màn hình chn Load và theo đưng dn sau: File / Open/ System C/ Flomax/ CD4% chun. Kích đúp ta thu được tng s chun.

* Phân ch CD4%

- Lắc đu ng mẫu trước khi phân tích, đưa ống nghiệm vào cng t mu, đ máy t động làm vic, th nhấn nút CLEAR đ làm mới màn hình khi đỉnh biu đ lên cao.

- Khi máy chuyển sang chế đ COUNT thì không tác động gì thêm đ máy chạy đến khi kết thúc. Ch máy t đng ra xong, tháo ng nhim, tiến hành lưu file dữ liu tiến hành phân tích

* Phân ch kết qu

- Chn GATE:

+ Vào mc Analysis => Gating đ lấy mc gating.

+ Chn loi Polygon.

+ Nhn nút New đtạo cng.

             + Đưa chut đến biu đ FL2 SSC (phía dưới bên trái màn hình) chọn và đặt giới hạn trên phía bên phi đỉnh đùng R1 trên biu đ (vùng tế bào CD4), rê chut sang biu đ FL2 SSC để chn vùng R2 (vùng tế bào CD4 và CD45).


Biểu đồ kết quả đếm tế bào CD4%

- Tạo báo cáo:

+ Vào mc Panel => Create report: ca snhxuất hin, nhn nút Select đ chn template báo cáo cho CD4% theo đưng dn sau: System C/ Flomax/ Report/ sample/ HIV monitoring/ CD4% template (dng file word).doc. Sau đó nhấn nút Create.

+ Báo cáo sẽ tự động được xut ra dng file Word (.doc) Chú ý: tt các bn kết qu khác khi to report
- In kết quả: Trên màn hình chương trình Microsoft Word, nhn biểu tượng máy in hoặc vào mc File => print đin báo cáo.

* Khử trùng máy

- Lấy 1,6ml dung dch kh trùng (DECONTAMINATION SOLUTION)
màu tím vào ng nghiệm rồi cắm vào cng hút mu.

- Đ máy chạy khong 5 giây thì nhn nút STOP đ dừng máy trong ng
10 phút (vn đ nguyên ng dung dịch gắn vào cng hút mu), sau đó nhn nút
START đmáy chy tự động cho đến khi kết tc.

- Chạy máy với dung dch nước SHEATH trong 2 pt ri nhn STOP-
bước ra này bắt buc để tránh đóng cn trong cuvet.

3. Mt s li thưng gp trên máy CYFLOW SL3 và cách x lý

Người s dụng cn nm chắc nguyên lý hoạt đng ca máy đ th xác định nguyên nhân ca sự cố mt ch nhanh chóng và chính xác.

Khi s cố thì cn tiến hành xác định s cố và x lý theo nguyên tắc tđơn gin đến phc tạp


TT
Hiện ng
Nguyên nhân
X lý
1
Bật máy không thy đèn phía trước ng
Chưa vào điện do dây
dẫn bị tuột.
Kim tra dây dn cắm li
cho chắc.
Bộ đổi đin bị hng
Yêu  cầu  thay  bộ  đổi  điện
mới
Bộ phn điện tử trong máy bị hỏng
Yêu cầu hãng cung cp sa cha
2
Khởi đng phn mm FloMax,   khi   biểu   đồ hiện ra thì thy có báo trên  trục  đồ  thị   các biểu  đồ   “No Selection”
Do khi khởi động phn mm đã bm nhm nút Cancel trên ca s nhỏ hiện  ra  sau  khi  bấm vào biểu tượng FloMax thay   phải  bm  nút
OK
Nạp lại các thông số tương ng cần sử dụng. Tht khỏi phần mm rồi vào lại phần mm.
3
Bật phần mm thy máy báo  bình waste đã  đy trong khi mc dung dịch trong bình chưa chm đến  điện  cc  đo  mc
dung dịch.
Do hơi m đã bám vào nắp  bình, gây ra  hin tượng nối cc gia hai điện cc báo mc dung dịch.
Mở nắp bình cha nưc thải, dùng giy thm khô lau sạch các  gốc  điện  cc   phần nắp xung quanh, có thể dùng mày sy để làm khô
4
Khi cm ống mẫu vào cổng hút mu, thy dung dịch trong ống bị ng lên
Cm ống mẫu chưa đúng, có h khí gia cổng  hút  mẫu   ng
nghim cha mẫu
Thay mẫu khác, chú ý luyện tay  để  thao  tác  cnh  xác hơn.
Ồng nghim bị vỡ. nt gây ra hở k
Kim tra  thay ốnmẫu khác không bị vỡ
Doăng   kín   khí   bên trong cổng hút mẫu bị rách, xước do sử dụng
quá lâu chưa thay
Thay doăng mới

TT
Hiện ng
Nguyên nhân
X lý


Đường ống dẫn từ bơm mu đến cổng hút mu bị hỏng làm dung dịch sheath  áp sut cao
hơn đi vào ống mẫu
Thay định k hệ thống ống dẫn dây
5
Cm  ống  mu  vào không thy máy hút mu (nhìn bình cha thải không   có   nước   chy vào)
Nắp    đy    bình    cha dung       dịch       sheath
không được đy kín
Đy lại nắp bình cho kín
Van điều tiết bị hng
Yêu cầu thay mới
Bơm nén khí bị hỏng
Yêu cầu thay mới
Đường  ống  dẫn  trong
máy bị tắc
Thay mới
Cổng hút mẫu bị hỏng
t dây dẫn của đin cc
Yêu cầu thay mới cổng hút mu.
6
Máy hút mẫu nhưng không thy tín hiệu trên màn hình
Giá trị của các thông s
máy   (Gain,    L-L,    U-
L,…) chỉnh chưa đúng
Chỉnh lại các giá trị đó cho đm bảo
Ống dẫn mu từ cổng hút mẫu đến cuvette bị đứ
Thay đường ống định k để tránh bị trục trặc
Cuvette  bị  lệch  (sau khi chỉnh các thông smáy không kết quả)
Căn chỉnh lại vị trí cuvette
Bộ nguồn laser bị hỏng
(mở  máy  không  thy
tia laser)
Thay mới bộ nguồn laser
Bộ cm biến tín hiệu bị hỏng
Thay thế bằng bộ cảm biến mới
Hỏng hóc các bộ phn điện tử khác
Yêu  cầu  k  của  hãng kim tra.
7
Tín hiệu chy CountCheck không tp trung (không nm đúng vị trí đã được thiết lp, chân loe rng)
Nhiệt độ làm việc quá
cao
Kim tra nhiệt độ làm việc của máy, điều chỉnh v cho đúng
Bình  nước  sheath  bị nhim bẩn
Thay mới dung dịch sheath sau khi đã vệ sinh nh thật
kỹ
TT
Hiện ng
Nguyên nhân
X lý


Trong  đường  ống  có
bọt
Thc hiện thao tác ngâm ra
máy để đui bọt
Bình sheath bị hở khí
Kim tra, vn chặt nắp bình
Cuvette tạo dòng chy bị rạn vỡ
Thay mới cuvette
8
Tín hiệu chy CountCheck đạt về nh dạng, vị trí nhưng số lượng hạt đếm được không  phù  hợp  với  số ghi trên nhãn chai
Thao tác lắc lọ cha CountCheck chưa đúng nên mẫu chưa mang tín
đại diện
Cần luyện tay để không bị mắc lỗi này
Dung dịch countcheck đã bị hỏng (do bo quản, do sử dụng sai cách kéo dài làm thay
đổi nồng đ hạt chuẩn
Thay lọ countcheck mi
Điện  cc  trong  cổng hút mẫu bị cong nên không đm bảo thế ch
kim tra là 200µl
Căn  chỉnh  lại  điện  cc  ở cổng hút mẫu
9
Tín hiệu xuất hiện tốt nhưng không có kết quả đếm CountCheck
Điện  cc  trong  cổng hút  mẫu  bị  bẩn,  dính ướt  nên  dn  đến  hin
tượng nối cc
Vệ sinh đin cc, lau k
10
Khi  cm  ống   nghim vào cổng hút mu nhưng máy không tự động bắt
đầu hút mu
Điện cc của cổng hút mu bị bẩn
Vệ  sinh  theo  quy  trình  vệ
sinh máy.
Dây nối ca điện cc bị tuột
Kim tra lại dây dẫn, đầu nối của các điện cc.
11
Nguồn sáng vị trí cuvette  đã  được  chỉnh tốt nhưng tín hiệu xuất hiện   vẫn   không  phân tách được tốt  gia của mu nhiu nền
Mẫu     phân     tích     bị nhim bẩn
Kim tra lại máy bằng mẫu
khác
Dung  dịch  sheath  b
bẩn
Thay dung dịch mới
Miếng   lọc   lắp   trong ống    dẫn    dung    dịch
sheath bị tắc do bẩn
Thay  mới  miếng  lọc  trong đường  ống  dẫn  dung  dịch
sheath
12
 nhiều  tín  hiệu  nhỏ xuất hiện bên trái đ th
Bình  cha  dung  dịch
sheath đã bị cạn
Đổ  mới  dung  dịch  sheath
vào chai
Có     bọt    nm     trong
cuvette
Tiến hành ra máy đ đy
bọt khí ra khỏi cuvette


4. Mt s thut ng dùng trong k thuật phân tích tế bào trong ng chy

Dot plot: Loại biu đ biểu din giá trị ca 2 thông s. Biểu đ này có hai trc, mi trc s đại din cho mt tín hiệu cần quan tâm. V t mi n hiu đưc quyết đnh bi cặp giá trị hai tín hiệu ca tế bào đó.

Event: Là sự kin có mt hạt hoặc mt tế bào đi ngang qua tia sáng đưc hthng thu nhn tín hiu phát hin.

Filter: B lc tín hiệu quang học, bn chất là loại kính lc sáng, cho phép chn lc di bước sóng đin tđi qua nó. Trong máy phân tích tế bào, nó được s dụng để tách tín hiu đc hiệu và đchuyển ng tia sáng tín hiu

FL: Kênh tín hiu hunh quang. Được s dng đdại din cho mt cảm biến tín hiệu hunh quang (FL1- FL2 FL3,…) nó ch có nh định danh, không có giá trị xác đnh. Nó hoàn toàn được xác đnh mt cách ch quan bi nhà sxut.

             FSC: Tín hiệu tán x theo hưng tia ti, đặc trưng cho kích thước ca tế  bào.



            Gain: n hiệu phản x ca tế bào (ht) rt nh trong khi đ nhạy ca thiếb nhn biết có giới hạn -> muốn thiết b nhn biết được tín hiu thì cn s dụng b phn khuếch đại n hiu đ khuếch đi nó lên trên mc giới hn nhn biết ca máy.  Gain chính là ch s đặc trưng cho mc đ khuếch đại tín hiu được thiết lập cho thiết b khuếch đi tín hiệu ca máy. Gain càng cao thì ng có nhiều hiu xut hin

Gate: là khong giới hn giúp phân bit quần th n hiu quan tâm khi các qun thtín hiu khác.

Lin. Là toán t biểu din cưng đ n hiu tuyến tính, nó ít được s dng vì khó biu din ph tín hiệu có các cm tín hiu sai khác nhau nhiu

Log. Là toán t biu din tín hiu dng logarithm, nó được s dng vì kh năng kéo dãn các khong giá tr cưng đ tín hiu b chng lên nhau đồng thời có kh năng rút ngắn khong ch tín hiu khác nhau.

L-L: Là ngưng ct b các tín hiệu có giá trị nh hơn giá tr quan tâm.

Parameter: Là thông s cn thu thp ca mẫu phân tích (do người thao tác quyết đnh)

Resolution: Đ phân gii n hiu, là mc đ chia nh các khong tín hiu được hiển th trên biểu đ biu diễn tín hiu. Đ phân giải ng cao, các khong giá tr được chia càng nhỏ.

Trigger: Là thông s cnh, trong k thuật phân tích tế bào trong dòng chy. Nó cho phép xác đnh tín hiu ưu tiên, khi tế bào đi qua điểm phân tích, chỉ có tế bào nào có loi tín hiu ưu tiên thì s được thu nhận tín hiu tiếp theo còn nhng tế bào nào không có n hiu ưu tiên thì s không đưc thu nhn các n hiu khác nữa.

SSC: Tín hiu tán x c bên, đặc trưng cho hình dng, cấu trúc hạt ca tế bào.

            U-L: Là ngưng cắt b tín hiu có cưng đ tín hiu lớn hơn mc n hiquan tâm.

No comments:

Post a Comment